- Branche: Government
- Number of terms: 11955
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
U.S. Environmental Protection Agency (EPA) is a federal agency responsible for the development and enforcement of regulations for human health and environment protection. The agency researches and sets standards for environmental programs and delegates. It was founded in 1970 following the proposal ...
Một nhà khoa học y tế đã nghiên cứu về các yếu tố khác nhau liên quan trong góc tới thay đổi, phân phối và kiểm soát dịch bệnh trong dân.
Industry:Agricultural chemicals
Các mặc đi đất do gió hoặc nước, tăng cường bởi giải phóng đất thực tiễn liên quan đến nông nghiệp, dân cư hay công nghiệp phát triển, xây dựng đường hoặc khai thác gỗ.
Industry:Agricultural chemicals
Một hệ sinh thái phức tạp giữa một sông và gần bờ biển nước nơi mà nước ngọt và muối trộn. Các khu vực nước lợ bao gồm Vịnh, miệng của các con sông, muối, vùng đất ngập nước, và đầm lầy đầm phá và đang chịu ảnh hưởng của thủy triều và dòng hải lưu. Cửa sông cung cấp có giá trị môi trường sống cho động vật biển, chim và động vật hoang dã khác.
Industry:Agricultural chemicals
Bức xạ hay các chất ô nhiễm mà tiếp xúc với cơ thể và trình bày một mối đe dọa sức khỏe tiềm năng. Các tuyến đường phổ biến nhất tiếp xúc là qua da, miệng, hoặc bằng cách hít thở.
Industry:Agricultural chemicals
Loài này có ở những vùng đường ruột của động vật có vú, này vi khuẩn trong nước hay bùn là một chỉ báo của ô nhiễm và có thể ô nhiễm bởi tác nhân gây bệnh.
Industry:Agricultural chemicals
Nguyên liệu cung cấp cho một máy hoặc nhà máy chế biến mà từ đó các sản phẩm khác có thể được thực hiện. Ví dụ, polyvinyl clorua và polyethylene là nguyên hóa chất được sử dụng để sản xuất nhựa gạch, thảm, chắn bùn, đệm và giao thông nón.
Industry:Agricultural chemicals
Mô tả bất kỳ tài liệu mà có thể bốc cháy dễ dàng và đó sẽ đốt cháy nhanh chóng.
Industry:Agricultural chemicals
Nhiệt độ thấp nhất mà bay hơi của một chất tạo ra đủ hơi để tạo thành một hỗn hợp ignitable với không khí.
Industry:Agricultural chemicals
Partly cấp đất dọc theo dòng mà có thể được ngập nước bởi lũ. A 100-năm cánh đồng ngập lụt là một khu vực mà có thể được dự kiến sẽ lũ một lần trong mỗi 100 năm.
Industry:Agricultural chemicals
Các chất ô nhiễm khí phát hành không khí khác với những người từ ngăn xếp hoặc lỗ thông hơi; thường nhỏ chí từ rò rỉ trong thiết bị thực như van, con dấu bơm, flanges, lấy mẫu các kết nối, vv.
Industry:Agricultural chemicals