- Branche: Government
- Number of terms: 6326
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
TB sykdom hos pasienter som ikke svarer til kjemoterapi og hos pasienter med sykdommer forverres etter å ha forbedret først.
Industry:Health care
En metode som brukes til å vurdere sannsynligheten for at en person er infisert med M. tuberkulose. A liten dose PPD-tuberkulin injiseres like under overflaten av huden, og området er undersøkt 48-72 timer etter injeksjon. En reaksjon måles avhengig av indurasjon. Klassifisering av en reaksjon som positive eller negative, avhengig av pasienten ' s medisinsk historie og ulike risikofaktorer (se Mantoux test, PPD test).
Industry:Health care
En klinisk aktiv, symptomatisk sykdom forårsaket av en organisme i M. tuberkulose komplekse (vanligvis M. tuberkulose, eller sjelden, M. bovis eller M. africanum).
Industry:Health care
Một sức đề kháng cho một hoặc nhiều loại thuốc chống-TB tồn tại trước khi một bệnh nhân được điều trị bằng các liều. Sức đề kháng chủ yếu xảy ra ở những người tiếp xúc với và bị nhiễm một chủng kháng thuốc của M. bệnh lao.
Industry:Health care
Các loại thuốc chống-TB mà trực khuẩn củ nuôi cấy từ bệnh nhân TB được nhạy cảm hoặc kháng dựa trên các xét nghiệm ma túy-nhạy cảm.
Industry:Health care
Xét nghiệm xác định cho dù trực khuẩn củ nuôi cấy từ một bệnh nhân được nhạy cảm hoặc đề kháng với thuốc chống-TB khác nhau.
Industry:Health care
Một sức đề kháng cho một hoặc nhiều loại thuốc chống-TB phát triển trong khi bệnh nhân đang nhận được trị liệu và mà thường kết quả từ các bệnh nhân ' s nonadherence để điều trị hay kê đơn của một chế độ không đủ bởi một nhà cung cấp chăm sóc sức khỏe.
Industry:Health care
Một hàng đầu, uống chống-TB thuốc đôi khi được sử dụng dùng đồng thời với INH, rifampin, và pyrazinamide.
Industry:Health care
Fremgangsmåte brukes for planlagte testing av personer som mottar jevnlig tuberkulin huden tester (f.eks HKØ) for å redusere sannsynligheten for feil en økt reaksjon for en ny infeksjon. Hvis den første tuberkulin-test resultat er klassifisert som negativ, gjentas en andre testen 1-3 uker senere. Hvis reaksjonen til den andre testen er positivt, det sannsynligvis representerer en økt reaksjon. Hvis andre testresultatet er også negativt, personen er klassifisert som ikke er infisert. I en slik person ville A positiv reaksjon på en påfølgende test angir nye infeksjon (dvs. en hud-test konvertering). Ultrafiolett bakteriedrepende bestråling (UVGI) bruk av ultrafiolett stråling for å drepe eller deaktivere mikroorganismer. Ultrafiolett bakteriedrepende bestråling (UVGI) lamper lamper som drepe eller deaktivere mikroorganismer ved emitting ultrafiolett bakteriedrepende stråling, hovedsakelig på en bølgelengde på 254 nm (middels lysbølger mellom synlig lys og røntgenbilder). UVGI lamper kan brukes i tak eller vegg inventar eller i luften ducts av ventilasjonsanlegg.
Industry:Health care