- Branche: Religion
- Number of terms: 4401
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The Ontario Consultants on Religious Tolerance or ORCT attempts to serve the people of the United States and Canada in these four areas: disseminating accurate religious information, exposing religious fraud, hatred and misinformation, disseminating information on dozens of "hot" religious topics, ...
Thi hành tách một Kitô hữu từ của mình hoặc mình mệnh giá, thực hiện vì lợi ích của các cá nhân và các nhóm niềm tin, với mục đích của việc thay đổi hành vi của cá nhân để cho họ có thể chào đón trở lại. Tiếc là, trong nhiều các nhóm tôn giáo của cường độ cao hoặc cao cam kết, nơi một thành viên của toàn bộ mạng lưới hỗ trợ bao gồm các thành viên đồng bào, ra có thể dẫn tới trầm cảm và tự tử không thường xuyên.
Industry:Religion
Phân tích đoạn từ kinh thánh để hiểu những gì nó có nghĩa là tác giả của nó và những người khác trong văn hóa của tác giả.
Industry:Religion
Cầu nguyện với Chúa hỏi anh ta để nguyền rủa và mang lại cho cái ác khi một hay nhiều người. Ví dụ một trong Kinh Thánh được tìm thấy trong Psalms 109 khi Jeremiah đã được slandered. Ông yêu cầu Chúa để trừng phạt slanderer.
Industry:Religion
Thể hiện một thực thể tinh thần ở dạng vật lý. Trong Thiên Chúa giáo: khái niệm rằng Thiên Chúa đã trở thành một người đàn ông, Yeshua Nazareth (Chúa Giêsu Kitô) và dwelt trong số các người khác. Điều này đã bị từ chối bởi các Kitô hữu duy trì chủ nghia, các Ebionites và các Kitô hữu do thái khác, nhưng được chấp nhận bởi Pauline Christians.
Industry:Religion
A hit, hogy az igaz keresztény egyház a korai 2nd század CE meghalt, és Joseph Smith által lett helyreállítva, amikor általa létrehozott az egyház Krisztus az Szentjeinek Jézus (LDS, Mormon). Ez a mozgalom jelenleg majdnem 100 címleteiről áll, sok Utah és Missouri közepére.
Industry:Religion
O segundo dos cinco pontos de Calvino da teologia. a doutrina afirma que Deus decidiu, totalmente de seus próprio, critérios desconhecidos, para selecionar uma pequena minoria de seres humanos e levá-los a um conhecimento salvadora do evangelho. a maioria dos seres humanos não é eleitos. Ajuda do sem Deus, o evangelho é incompreensível para eles, eles nunca será salvo; passarão a eternidade no inferno sem esperança de misericórdia ou acabar com a sua tortura. Alguns cristãos acreditam que Deus elege essa minoria dos seres humanos para a salvação que ele sabia que seria eventualmente escolhê-lo.
Industry:Religion
A kísérlet emberi társadalom, kultúra, "túlélési of a fittest" foglal magába, és elhanyagolás, akik kevesebb egészséges vagy szegény gyakorlatok így előállító Charles Darwin természetes szelekció elveket alkalmazni. Ez a Darwin elméletek félreértésen alapul. Természetes szelekció, alkalmazva a társadalom is tartalmaz olyan tényezőket, mint a szervezeti képesség, tehetség-hoz Belélegez mások, szerzés együttműködni, kreativitás, állhatatosság, mentális rugalmasság stb., ezen kívül fizikai erőnlét csoportosítja.
Industry:Religion
Termen används av buddister, hinduer och andra för att hänvisa till deras hus för dyrkan. Center for Jewish dyrkan före-70 CE var templet i Jerusalem. Nyligen, många judar användning "templet" att hänvisa till synagogan.
Industry:Religion
Från de grekiska orden: "Theos" (Gud) och "cratein" (att regeln). En regering som kyrka och stat är enhetlig. En sådan union är i allmänhet har katastrofala effekter på mänskliga rättigheter, särskilt för kvinnor och olika minoriteter. Denna form av regeringen är vanligt bland muslimska länder.
Industry:Religion
Konceptet att kristna kan bli deltagare i livet i Gud, och inte dela i Guds väsen. Den exakta definitionen varierar bland kristna samfund och teologer. Detta baseras delvis, på 2 Peter 1: 4: "vilket har givit oss överstiger stora och dyrbara löften: att genom dessa ni kan bli delaktiga i den gudomliga naturen..."
Industry:Religion