upload
IEEE Computer Society
Branche: Computer; Software
Number of terms: 50628
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Founded in 1946, the IEEE Computer Society is a professional organization for computing professionals. Based in Washington, DC, it's the largest of IEEE’s 38 societies organized under the IEEE Technical Activities Board. The IEEE Computer Society is dedicated to advancing the theory, practice, and ...
(1) Khoảng thời gian trong chu kỳ phát triển phần mềm trong đó nhu cầu người sử dụng đang được mô tả và đánh giá thông qua các tài liệu (ví dụ, statement of nhu cầu, tạm ứng kế hoạch báo cáo, bản ghi nhớ khởi xướng dự án, nghiên cứu tính khả thi, hệ thống định nghĩa, tài liệu, quy định, thủ tục, hoặc các chính sách có liên quan đến project).~(2) giai đoạn ban đầu của một dự án phát triển phần mềm, trong đó nhu cầu người sử dụng đang được mô tả và đánh giá thông qua các tài liệu (ví dụtuyên bố của các nhu cầu, tạm ứng kế hoạch báo cáo, bản ghi nhớ khởi xướng dự án, nghiên cứu tính khả thi, hệ thống định nghĩa, tài liệu, quy định, thủ tục, hoặc các chính sách có liên quan đến dự án).
Industry:Computer; Software
Organizovaný proces identifikace a manipulaci s rizikovými faktory; zahrnuje počáteční identifikací a rizikových faktorů, jakož i řízení kontinuální rizik.
Industry:Computer; Software
Manažer projektu softwarového inženýrství se nazývá softwarového inženýrství vedoucího projektu, vedoucí projektu softwaru, nebo v mnoha případech jen chránit správce.
Industry:Computer; Software
Veškeré náklady, které jsou zpětně nezískatelný budoucí činy. Psychologicky, lidé mají sklon dávat pozor na fixní náklady, i když jsou irelevantní v obchodních rozhodnutí.
Industry:Computer; Software
Systematisk användning av tillgängliga uppgifter att identifiera faror och att uppskatta risken för individer eller populationer, egendom eller miljön.
Industry:Computer; Software
(1) Quá trình phân hủy một hệ thống thành một hệ thống phân cấp của modules.~(2) quá trình loại bỏ một chức năng từ một mô-đun và việc đặt nó thành một mô-đun riêng của mình.
Industry:Computer; Software
Negativní situaci překonat. a rizikový faktor stává problémem, když riziko metriku (objektivní měřítko) protíná předem stanovený práh (aktivační problém).
Industry:Computer; Software
Agregace hardwaru, softwaru, nebo že je určený pro správu konfigurace a jako jediný subjekt v procesu řízení konfigurace.
Industry:Computer; Software
(1) Relativos a los datos transmitidos a un destination.~(2) externo relativas a un dispositivo, proceso o canal involucrado en la transmisión de datos a un destination.~(3) externo para transmitir datos a un destination.~(4) externo vagamente, datos de salida.
Industry:Computer; Software
(1) Relativas a la transferencia secuencial, la aparición o el procesamiento de las partes individuales de un conjunto, como los bits de un carácter, utilizando las mismas facilidades para partes sucesivas. Contraste con: paralelo (1).~(2) ver: secuencial.
Industry:Computer; Software