upload
Barrons Educational Series, Inc.
Branche: Printing & publishing
Number of terms: 62402
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Founded in 1941, Barron's Educational Series is a leading publisher of test preparation manuals and school directories. Among the most widely recognized of Barron's many titles in these areas are its SAT and ACT test prep books, its Regents Exams books, and its Profiles of American Colleges. In ...
調理法の肉や魚の調理、アメリカインディアンによって受け継が — 通常によるパンや焼き —、木の板に。の planking 付与、soupçon、木材の味、食品の。「Planked」はこの方法で調理していると呼ばれる食べ物を します。
Industry:Culinary arts
日本料理で揚げ物のコーティングを使用パン粉をパンします。彼らは通常、アメリカ合衆国で使用されるよりも粗いしおいしくカリカリ地殻を作成 。パン粉は、アジア市場で販売されています。
Industry:Culinary arts
נקרא גם עלי דקל, עדינות פריך זה הוא בצק בצק בציפוי סוכר granulated, מקופל, התגלגל כמה פעמים, ואז חתוך לחוטים דקים. לאחר האפיה, מאפים חום, מסוכרים הזהב אלה מוגשים עם קפה או תה, או ליווי של קינוח.
Industry:Culinary arts
ממתיק נמצא באופן טבעי כמה פירות, אצות ים. מלבד בשימוש כמו ממתיק מלאכותי, sorbitol מופעלים thickener, מייצב ממתקים, החניכיים, מוצרי מזון רבים אחרים.
Industry:Culinary arts
Các lá màu xanh lá cây lớn của cây nho thường được sử dụng bởi Hy Lạp và trung đông đầu bếp để bọc thực phẩm để nấu ăn, cũng như với dolmas. Nho lá thường không là thương mại sẵn sàng tươi vì vậy, trừ khi bạn có một cây nho ở sân sau của bạn, bạn sẽ rất có thể phải mua đóng hộp nho lá đóng gói trong nước biển. Họ nên được rinsed trước khi sử dụng để loại bỏ một số hương vị mặn. Tươi nho lá phải được simmered trong nước cho khoảng 10 phút để làm mềm họ đủ là pliable. Thêm vào bao bì thực phẩm, lá nho có thể được sử dụng như đồ trang trí hoặc garnishes, hoặc xà lách. Cũng được gọi là cây nho lá.
Industry:Culinary arts
Lớn nhất của bờ biển đông hard-shell trai, Nghêu chowder (tiếng Anh thường gọi là quahog hoặc lớn Nghêu) có đường kính vỏ ít nhất là 3 inch. Như tên của nó, các trai đang thường cắt để sử dụng trong chowders. Chúng tôi cũng tuyệt vời nhồi và như Nghêu fritters. Xem thêm Nghêu.
Industry:Culinary arts
Root köögiviljade on tuntud ka kui austri plant, sest oma maitse sarnaneb pikantne maitsega austri. Liharoad-kujuline Aed-piimjuur võib ulatuda kuni 12 tolli pikkus ja läbimõõt tollides 2 1/2. Kõige sagedamini leitud Aed-piimjuur on valge viljalihaga juurkausta grayish nahaga, kuigi on sortide Kahvatu kuldne nahaga, samuti üks (nimetatakse ka scorzonera) musta nahaga. Aed-piimjuur on rohkem populaarne Euroopas kui Ühendriikides, see võib leida siit juuni kaudu veebruari, tavaliselt Hispaania, Itaalia ja Kreeka turgudele. Valige regulaarne juured, mis on oma suuruse kohta raske ja liiga gnarled. Refrigerate, pakendatud kilekotis kuni nädal. Üldiselt on Aed-piimjuur eaten taimne nagu tavaline või kasutada heamaiguline pirukaid ja supid.
Industry:Culinary arts
Meskipun tarif Afrika-Amerika tradisional ini telah lama menjadi populer di selatan, istilah itu sendiri relatif baru (circa 1960). Ekspresi "soul food" diperkirakan berasal dari budaya Roh dan jiwa yang memuaskan rasa makanan hitam-Amerika. Beberapa piring sering memikirkan sebagai makanan jiwa termasuk ham hocks, bubur jagung, chitterlings, kacang polong dan collard greens.
Industry:Culinary arts
Kepiting soft-shell kecil (kurang dari 1 inci) yang membuat rumah di dalam tiram dan kehidupan dari makanan inangnya makan. Kepiting tiram tentu saja tidak ditemukan dalam semua tiram, dan kebanyakan tiram pengolahan tanaman tidak repot-repot untuk mengumpulkan mereka selama shucking sehingga pasokan sangat terbatas. Mereka terbaik siap hanya tumis di mentega. Gourmets mempertimbangkan ini pink pucat crustacea kelezatan. Lihat pula kepiting.
Industry:Culinary arts
En liten, robust, round-tipped kniv brukes for å åpne live muslinger.
Industry:Culinary arts