upload
American Phytopathological Society
Branche: Plants
Number of terms: 21554
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The American Phytopathological Society (APS) is a nonprofit professional, scientific organization dedicated to the study and control of plant diseases.
Kritulių kiekis (rūkas, lietus, sniegas) su žemas pH, buvimo nitratinio ir sulfuric rūgšties, sudaryta oro teršalų (N0x ir nenatūraliais) reakcija su vandeniu.
Industry:Plants
Genų reikalingą dalijantis organizmo padidėjusio jautrumo būklė (HR) atsako atsparių įmonėse ir priežastinio ryšio, ligai neatsparius augalus; avirulence geno tipo.
Industry:Plants
Sử dụng tham chiếu đến một lá, tờ rơi, Hoa, floret, trái cây, ascocarp, basidiocarp, vv , không có cuống, cuống lá, pedicel, stipe hoặc thân cây; (của nematodes) vĩnh viễn gắn liền; không có khả năng di chuyển.
Industry:Plants
Quá trình theo đó một loạt các bình thường dễ bị bị nhiễm với mầm bệnh ít độc (thường là một virus) và do đó trở thành chống nhiễm trùng của một thứ hai, thường có liên quan, thêm độc gây bệnh cho cây.
Industry:Plants
Chuyển những vật liệu di truyền từ một trong những sinh vật khác con người (kỹ thuật di truyền); một phương tiện để biến đổi di truyền trong vi khuẩn bởi sự hấp thụ và tích hợp quốc DNA từ một tế bào vi khuẩn.
Industry:Plants
Hỗ trợ mô mềm thân và bộ phận khác cây, gồm thuôn dài sống parenchyma các tế bào với bức tường chính đều dày, thường xuyên giáp với tĩnh mạch trong dicot lá; các "chuỗi" trong cần tây.
Industry:Plants
Nesubrendusių etape tam tikrų gyvūnų (ypač vabzdžių), kad atlikti baigti Metamorfozė; į wormlike arba vikšrinė gyvavimo ciklo tokių vabzdžių, etapą.
Industry:Plants
VAISINĖS įstaiga, kuriuose yra bitunicate (dvigubų sienelių) asci, locules (ertmės); paprastai tamsiai su kelių locules, bet kartais vieno (žr. pseudothecium). )
Industry:Plants
Metodas, naudojant antigeno-antikūnų reakcijos specifiškumas aptikimo ir identifikavimo antigeno medžiagos ir organizmai, kurie joms įgyvendinti.
Industry:Plants
Su staigaus paveldimus arba genetinių pakeitimu geno arba individualiai, atsižvelgiant į su keitimu, genų arba chromosomų, arba chromosomų skaičiaus padidėjimas.
Industry:Plants