upload
American Congress on Surveying & Mapping (ACSM)
Branche: Earth science
Number of terms: 93452
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Founded in 1941, the American Congress on Surveying and Mapping (ACSM) is an international association representing the interests of professionals in surveying, mapping and communicating spatial data relating to the Earth's surface. Today, ACSM's members include more than 7,000 surveyors, ...
Số do đó độ sâu rõ ràng nước đo stereoscopically nhân để cung cấp cho độ sâu đúng sự thật. Yếu tố này là một tỷ lệ của tiếp tuyến của tỷ lệ mắc của góc để ốp của khúc xạ của góc.
Industry:Earth science
Một toạ độ trong một hệ thống toạ độ topocentric. Trừ khi được nêu, astronomic tọa độ của các thiên là tọa độ topocentric.
Industry:Earth science
Selang waktu antara dua ayat-ayat berturut-turut bulan melalui perigee orbitnya. Anomalistic bulan berisi sekitar 27.55455 berarti solar days.
Industry:Earth science
وادي ضيقة وعميقة وطويلة مع الحاد الجانبان ومحصوره بين جدران عالية جداً وشديدة الانحدار في هضبة أو منطقة جبلية. غالباً ما لديها دفق في الجزء السفلي. شبيه ولكن أكبر من خانق.
Industry:Earth science
Trong không gian ba chiều, một trong một tập của bốn điều hợp w <sub>1</sub>, w <sub>2</sub>, w <sub>3</sub>, w <sub>4</sub> được gán cho mỗi điểm trong một cách mà các điểm trong hệ tọa độ Descartes x, y, z được cho bởi x &#61; w <sub>1</sub> /w <sub>4</sub>; y &#61; w <sub>x 2</sub> /w <sub>4</sub>; z &#61; w <sub>3</sub> /w <sub>4</sub>. Tọa độ đồng nhất có các tính năng mong muốn rằng tất cả các phương trình đại số trong tọa độ đồng nhất là đồng nhất. Điều này tránh sự cần thiết phải xem xét các trường hợp đặc biệt mà phát sinh với inhomogeneous phương trình và có thể làm cho lập trình dễ dàng hơn.
Industry:Earth science
Orthogonal chiếu của một dòng, trên mặt đất, vào một trục phía tây đông của tài liệu tham khảo. Sự ra đi của một dòng là sự khác biệt của khoảng cách cong longitudes của kết thúc của các dòng. Nó là đông, hay tích cực, và đôi khi được gọi là easting, cho một đường có góc phương vị hoặc mang là ở đông bắc hoặc đông nam góc tọa độ. Nó là Tây, hoặc tiêu cực, và đôi khi được gọi là westing, cho một đường có góc phương vị hoặc mang là ở Tây Nam hoặc Tây Bắc góc tọa độ. Nó viết tắt là dep. trong các ghi chú.
Industry:Earth science
Khoảng cách giữa các điểm gần và xa từ máy ảnh được chụp ảnh với độ sắc nét chấp nhận được.
Industry:Earth science
Một đường viền dòng được làm nhẹ hơn để chỉ chiếu sườn và sẫm màu hơn để chỉ shadowed sườn.
Industry:Earth science
Một hợp đồng giữa một subdivider và người mua rất nhiều, dự định để hỗ trợ các nhà phát triển trong tiếp thị của ông rất nhiều và để đảm bảo người mua mà giá trị của tài sản của mình và các ký tự của khu phố sẽ được duy trì, và phiền hà sẽ không được tạo ra bởi người mua khác.
Industry:Earth science
Salah satu dari serangkaian sistematis, rotasi penyesuaian proyektor dalam perangkat photogrammetric. Proyektor biasanya didukung dalam Majelis bersarang gimbals (Cardan suspensi), atau yang setara, memungkinkan rotasi tentang salah satu dari tiga saling tegak lurus axes (disebut-x sumbu, sumbu-y dan z-sumbu). Rotasi proyektor dalam batin gimbal sumbu z dan disebut ayunan. Inner gimbal berputar tentang sumbu-x (poros sekunder); rotasi ini disebut x-tilt. Luar gimbal berputar tentang sumbu-y (sumbu utama); rotasi ini disebut y-tilt. (Nama yang sama diterapkan rotasi tentang sumbu ini ketika rencana ini didukung oleh beberapa mekanisme selain bersarang gimbals.)
Industry:Earth science