Created by: Petanqua
Number of Blossarys: 1
- English (EN)
- Czech (CS)
- Tamil (TA)
- Spanish (ES)
- German (DE)
- Albanian (SQ)
- Arabic (AR)
- Polish (PL)
- Romanian (RO)
- Greek (EL)
- Russian (RU)
- Indonesian (ID)
- Farsi (FA)
- Filipino (TL)
- Croatian (HR)
- French (FR)
- Hindi (HI)
- Bosnian (BS)
- Thai (TH)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Serbian (SR)
- Macedonian (MK)
- Spanish, Latin American (XL)
- Vietnamese (VI)
- Portuguese (PT)
- Estonian (ET)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Latvian (LV)
- Dutch (NL)
- Lithuanian (LT)
- Armenian (HY)
- Danish (DA)
- Igbo (IG)
- Japanese (JA)
- Bulgarian (BG)
- Hungarian (HU)
- Mauritian Creole (MC)
- Bengali (BN)
- Turkish (TR)
- Hebrew (IW)
- Afrikaans (AF)
- Urdu (UR)
- Malay (MS)
- English, UK (UE)
- Norwegian Bokmål (NO)
- Swedish (SV)
- Italian (IT)
- Azerbaijani (AZ)
- Czech (CS)
- Tamil (TA)
- Spanish (ES)
- German (DE)
- Albanian (SQ)
- Arabic (AR)
- Polish (PL)
- Romanian (RO)
- Greek (EL)
- Russian (RU)
- Indonesian (ID)
- Farsi (FA)
- Filipino (TL)
- Croatian (HR)
- French (FR)
- Hindi (HI)
- Bosnian (BS)
- Thai (TH)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Serbian (SR)
- Macedonian (MK)
- Spanish, Latin American (XL)
- Vietnamese (VI)
- Portuguese (PT)
- Estonian (ET)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Latvian (LV)
- Dutch (NL)
- Lithuanian (LT)
- Armenian (HY)
- Danish (DA)
- Igbo (IG)
- Japanese (JA)
- Bulgarian (BG)
- Hungarian (HU)
- Mauritian Creole (MC)
- Bengali (BN)
- Turkish (TR)
- Hebrew (IW)
- Afrikaans (AF)
- Urdu (UR)
- Malay (MS)
- English, UK (UE)
- Norwegian Bokmål (NO)
- Swedish (SV)
- Italian (IT)
- Azerbaijani (AZ)
một biện pháp lập pháp chính thức được thay đổi bằng cách thêm, xóa
Pambatasang sukatan at pormal na pagbabago sa pamamagitan ng pagdaragdag, pagtanggal, o paggawang muli
một tài liệu bắt buộc phải đăng ký cá nhân và pháp nhân khi tham gia vào các hoạt động thương mại
dokumento na kinakailangan pagrerehistrong Indibidwal at mga legal na entidad (mga kumpanya)na makatawag pansin sa komersyal na mga gawain
ví dụ được thu thập, bộ luật, sau đây theo số của một đạo luật. Đạo luật số 111 của Bộ Luật
kolektado,kol. ay sumusunod sa bilang ng isang gawa, hal. Batas blg.111 kol.
bản thỏa thuận giữa 2 hoặc nhiều bên, thường được viết ra giấy.
Isang kasunduan sa pagitan ng dalawa o higit pang partido, na karaniwang nakasulat.
Một sản phẩm, ví dụ như qui chế, nghị định, hoặc việc ban hành, là quyết định của một cơ quan lập pháp hoặc tòa án.
A product, such as a statute, decree, or enactment, resulting from a decision by a legislative or judicial body