Home > Terms > Vietnamese (VI) > RuPaul

RuPaul

RuPaul , sinh vào ngày 17 tháng tháng 11 năm 1960 tại Rupaul Andre Charles và lớn lên ở San Diego , ông là một vừa là diễn viên , ca sĩ ,vũ công , người dẫn chương trình , người mẫu , tác giả , và là ca sĩ đồng thời là nhà soạn nhạc người Mỹ. Người ta biết đến ông nhiều nhất với cái tên đơn giản là Rupaul. Vào thập niên 90 , lần đầu tiên ông thực sự trở nên nổi tiếng là khi ông xuất hiện trong nhiều chương trình truyền hình khác nhau, trên phim và cả trong những album về âm nhạc.

Nhiều lần biểu diễn với vai trò là một người đàn ông , RuPaul vẫn thường đảm nhiệm cả vai nữ và đã thực sự được chú ý hơn cả trong số những nữ hoàng có sức ảnh hưởng lớn thời bấy giờ nhờ vào sự trung lập trong cách thể hiện giới tính

Hiện tượng thành công của RuPaul đã đóng góp một phần không nhỏ cho việc ông tạo thành công ảo ảnh cho tính chất nữ tính trong mỗi buổi biểu diễn của ông.

0
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Billy Morgan

Sports; Snowboarding

Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...

Hồng Afkham

Broadcasting & receiving; News

Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...

Lượt gói

Language; Online services; Slang; Internet

Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)

Banking; Investment banking

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...

Sparta

Online services; Internet

Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...

Featured Terms

Người đóng góp

Featured blossaries

Halloween Costumes

Chuyên mục: Entertainment   2 67 Terms

Gemstones

Chuyên mục: Other   1 20 Terms